MÁY ĐỌC KHAY VI THỂ PHÁT QUANG

LUMINESCENCE MICROPLATE READERS

Máy đọc đĩa phát quang được phát triển từ những chuyên gia về Máy đo độ sáng

Luminescence Plate Readers from the Luminometer experts

Quá trình phát quang (luminescence) không đòi hỏi nguồn sáng kích thích (light source for excitation) nhưng nó là kết quả của phản ứng hóa học hoặc hóa sinh. Do đó, hệ thống quang của một máy đo độ sáng điển hình (typical luminometer) bao gồm hai bộ phận chính: một buồng kín sáng để đọc tín hiệu và PMT để tiếp nhận nó. Nhìn chung, có hai loại PMTs được sử dụng đó là PMTs chế độ hiện hành (current mode PMTs) và PMT đếm photon (photon-counting PMTs). Người dùng chấp nhận rộng rãi loại thứ hai là thiết bị nhạy bén nhất được sử dụng trong tiếp nhận tín hiệu phát quang (detecting luminescence). Nó cũng là trái tim của toàn bộ hệ thống tiếp nhận tín hiệu phát quang (luminescence detection systems) phát triển bởi Berthold Technologies.

Máy đọc đĩa phát quang (luminescence plate readers) của chúng tôi được mang tới thị trường bởi một đội ngũ đã có nhiều năm kinh nghiệm phát triển những dòng máy đo độ sáng (luminometers) nhạy bén nhất. Mọi máy đo độ sáng đĩa (plate luminometers) phát triển bởi Berthold Technologies Đức đều được đảm bảo có tín hiệu nền (background) thấp nhất và hiện tượng xuyên âm là không đáng kể (negligible crosstalk) đối với mọi ứng dụng phát quang từ thí nghiệm gen chỉ thị (reporter gene assays) tới thí nghiệm chuyển đổi năng lượng cộng hưởng phát quang sinh học (BRET) hay ATP và hơn thế nữa. Chúng tôi cung cấp cả máy đo độ sáng khay vi thể chuyên dụng (dedicated microplate luminometers) và máy đọc khay vi thể đa chế độ (multimode plate readers) đã được thiết lập cấu hình sẵn để thực hiện tiếp nhận tín hiệu phát quang (luminescence detection).

MÁY ĐO ĐỘ SÁNG KHAY VI THỂ CHUYÊN DỤNG

DEDICATED MICROPLATE LUMINOMETERS

Phép đo phát quang không gây ra bất cứ sai sót gì được thực hiện bởi Máy đo độ sáng khay vi thể (Microplate Luminometers) mang tới độ nhạy tốt nhất bởi hệ thống quang của nó đã được tối ưu hóa 100% cho tiếp nhận tín hiệu phát quang.

Máy đo độ sáng khay vi thể Centro LB 963

Centro LB 963 Microplate Luminometer

Bất kể ứng dụng của bạn là gì, dòng Centro đều có thể thực hiện được thí nghiệm đó. Máy được trang bị với bộ nhân quang đếm photon tín hiệu nhiễu thấp (low-noise photon counting photomultiplier), lên tới 3 vòi bơm và bộ điều chỉnh nhiệt độ tùy chọn. Đây là dòng máy đo độ sáng khay vi thể được tin dùng bởi rất nhiều phòng thí nghiệm.

Máy đo độ sáng khay vi thể Orion II LB 965

Orion II LB 965 Microplate Luminometer

Orion II là một công cụ đo phát xạ (luminescence) ưu việt. Nó có thể thực hiện các thí nghiệm mà không một máy đo độ sáng nào khác có thể tiến hành được nhờ bộ điều khiển nhiệt độ lên tới 50℃ và 4 đầu bơm chất phản ứng (reagent injectors).

MÁY ĐỌC KHAY VI THỂ PHÁT QUANG ĐA CHẾ ĐỘ

MULTIMODE LUMINESCENCE MICROPLATE READERS

Mọi máy đọc khay vi thể đa chế độ (multimode microplate readers) của chúng tôi đều có thể được trang bị bởi các bộ phận thực hiện chức năng đo phát quang (luminescence). Chúng mang lại độ nhạy tương xứng như của các máy đo độ sáng khay vi thể chuyên dụng (dedicated microplate luminometers) của chúng tôi. Hơn nữa, một số hệ thống có thể được trang bị với các kính lọc (filters) cần thiết để thực hiện thí nghiệm chuyển đổi năng lượng cộng hưởng phát quang sinh học (BRET).

Máy đọc đa chế độ Tristar 3

Tristar 3 Multimode Reader

Tristar 3 là dòng máy thân thiện với người sử dụng có giá cả phải chăng. Dòng máy đọc khay vi thể đa chế độ này hoạt động dựa trên cơ chế kính lọc (filter-based) đảm bảo phép đo trong ứng dụng hấp thụ quang (absorbance), phát xạ (luminescence) và phát xạ huỳnh quang (fluorescence) đưa ra kết quả phân tích với hiệu suất cao nhất.

Máy đọc đa chế độ Tristar 5

Tristar 5 Multimode Reader

Tristar 5 là dòng máy đọc khay vi thể đa bộ phận có hiệu suất cao. Nó được trang bị cùng các kính lọc độc lập và có thể thay thế, bộ phận đơn sắc hóa (monochromators) ở cả hai phần kích thích (excitation) và phát xạ (emission) cho bất kỳ phép đo nào.   

SO SÁNH CÁC MÁY ĐỌC KHAY VI THỂ PHÁT QUANG

COMPARE LUMINESCENCE MICROPLATE READERS

 

Centro LB 960

Centro XS3 LB 960

Orion II LB 965

Tristar 3

Tristar 5

Bộ phận tiếp nhận tín hiệu (detectors)

Đèn nhân quang điện ở chế độ đếm photon với tín hiệu nhiễu thấp (low-noise photomultiplier tube in photon counting)

Đèn nhân quang điện ở chế độ đếm photon với tín hiệu nhiễu thấp (low-noise photomultiplier tube in photon counting)

Đèn nhân quang điện ở chế độ đếm photon với tín hiệu nhiễu thấp (low-noise photomultiplier tube in photon counting)

Đèn nhân quang điện ở hai chế độ với tín hiệu nhiễu thấp (low-noise photomultiplier tube in dual mode)

Diode quang cho hấp thụ (photodiode for absorbance)

2 đèn nhân quang điện ở hai chế độ với tín hiệu nhiễu thấp (2 low-noise photomultiplier tube in dual mode)

Diode quang cho hấp thụ (photodiode for absorbance)

Hấp thụ (ánh sáng khả kiến –Vis)

      × ×

Hấp thụ (tia tử ngoại –UV)

      × ×

Phát quang (luminescence)

× × × × ×

BRET

      × ×

Phát huỳnh quang (fluorescence)

      × ×

TRF

        ×

FP

        ×

AlphaScreen

 

 

 

  ×

 

Centro LB 960

Centro XS3 LB 960

Orion II LB 965

Tristar 3

Tristar 5

Hệ thống quang

Công nghệ đơn (single technology)

Công nghệ đơn (single technology)

Công nghệ đơn (single technology)

Một đường cho mọi công nghệ tiếp nhận (single path for all detection technologies)

Một đường cho mọi công nghệ tiếp nhận (single path for all detection technologies)

Nguồn sáng

Không

Không

Không

Đèn Xenon

Đèn Xenon

Đèn laser diode (680 nm)

Khoảng quang phổ hấp thụ (spectral range absorbance)

Không

Không

Không

200-1000 nm

 

200-1000 nm

 

Khoảng quang phổ phát quang (spectral range luminescence)

 

340-630 nm

300-600 nm

Tiêu chuẩn: 280-650 nm

Mở rộng: 280-850 nm

Tiêu chuẩn: 280-650 nm

Mở rộng: 280-850 nm

Khoảng quang phổ phát huỳnh quang (spectral range fluorescence)

Không

Không

Không

Kích thích: 230-1000 nm

Phát xạ: Tiêu chuẩn 280-650 nm, Mở rộng 280-850 nm

Kích thích: 230-1000 nm

Phát xạ: Tiêu chuẩn 280-650 nm, Mở rộng 280-850 nm

Điều chỉnh tham số Z (Z-adjustment)

Không

Không

Không

Không

Không

Đọc từ dưới lên (bottom reading)

Không

Không

Không

 

Kính lọc (filters)

Bộ phận đơn sắc hóa cho kích thích hấp thụ và phát huỳnh quang (monochromator for abs. and fluor. excitation)

Không

Không

Không

Không

Bộ phận đơn sắc hóa cho phát xạ phát huỳnh quang (monochromator for fluor. emission)

Không

Không

Không

Không

Nhận đạng kính lọc (filter identification)

 

 

 

Thủ công (manual)

Thủ công (manual)

Quét bước sóng (wavelength scanning)

Không

Không

Không

Không

Ánh sáng không đặc hiệu của bộ phận đơn sắc hóa (monochromator stray light)

 

 

 

 

10-6

Dải quang phổ của bộ phận đơn sắc hóa (monochromator bandwidth)

 

 

 

 

4-22 nm

 

Centro LB 960

Centro XS3 LB 960

Orion II LB 965

Tristar 3

Tristar 5

Vòi bơm

Lên tới 3 vòi bơm JET (JET injectors) vận hành không ma sát (frictionless operation)

Lên tới 3 vòi bơm JET (JET injectors) vận hành không ma sát (frictionless operation), tât cả đều ở vị trí trước phép đo (all in pre-measurement position)

Lên tới 4 bơm syringe (syringe injectors)

Lên tới 3 vòi bơm JET (JET injectors) vận hành không ma sát (frictionless operation)

Lên tới 3 vòi bơm JET (JET injectors) vận hành không ma sát (frictionless operation)

Thể tích bơm

Đạt được từ 10-100 µL trong tổng các bước với mỗi bước mang 1 µL (10-100 µL in 1 µL steps)

Đạt được từ 10-100 µL trong tổng các bước với mỗi bước mang 1 µL (10-100 µL in 1 µL steps)

Đạt được từ 10-150 µL trong tổng các bước với mỗi bước mang 1 µL (10-150 µL in 1 µL steps)

Đạt được từ 10-100 µL trong tổng các bước với mỗi bước mang 1 µL (10-100 µL in 1 µL steps)

Đạt được từ 10-100 µL trong tổng các bước với mỗi bước mang 1 µL (10-100 µL in 1 µL steps)

Tính chính xác của vòi bơm (injector accuracy or precision)

Tốt hơn 2% trên tổng thể toàn bộ phạm vi dung lượng (better than 2% across the entire volume range)

Tốt hơn 2% trên tổng thể toàn bộ phạm vi dung lượng (better than 2% across the entire volume range)

Tốt hơn 2% trên tổng thể toàn bộ phạm vi dung lượng (better than 2% across the entire volume range)

Tốt hơn 2% trên tổng thể toàn bộ phạm vi dung lượng (better than 2% across the entire volume range)

Tốt hơn 2% trên tổng thể toàn bộ phạm vi dung lượng (better than 2% across the entire volume range)

 

Centro LB 960

Centro XS3 LB 960

Orion II LB 965

Tristar 3

Tristar 5

Dạng khay vi thể (microplate formats)

96-384 giếng

96-384 giếng

96-384 giếng

6-384 giếng

6-384 giếng

Điều chỉnh chiều cao khay

Không

Không

Không

Có 3 khung điều chỉnh khác nhau tùy thuộc vào dạng đĩa

Có 3 khung điều chỉnh khác nhau tùy thuộc vào dạng đĩa

Các dạng mẫu bổ sung (tùy ý)

 

 

 

Đĩa µDrop cho thể tích micro (µDrop plate for microvolumes)

Bộ thích ứng dành cho chậu thủy tinh (adapter for cuvettes)

Bộ thích ứng dành cho đĩa petri (adapter for petri dishes)

Bộ thích ứng dành cho đĩa Terasaki (adapter for Terasaki plates)

Đĩa µDrop cho thể tích micro (µDrop plate for microvolumes)

Bộ thích ứng dành cho chậu thủy tinh (adapter for cuvettes)

Bộ thích ứng dành cho đĩa petri (adapter for petri dishes)

Bộ thích ứng dành cho đĩa Terasaki (adapter for Terasaki plates)

Bộ phận xếp khay (tùy ý) (optional microplate stacker)

Không

Không

Không

Không

Không

 

Centro LB 960

Centro XS3 LB 960

Orion II LB 965

Tristar 3

Tristar 5

Lắc (shaking)

Theo đường thẳng, quỹ đạo (orbital), quỹ đạo kép (double orbital) với tốc độ và đường kính tùy chọn

Theo đường thẳng, quỹ đạo (orbital), quỹ đạo kép (double orbital) với tốc độ và đường kính tùy chọn

Theo đường thẳng, quỹ đạo (orbital), quỹ đạo kép (double orbital) với tốc độ và đường kính tùy chọn

Theo đường thẳng, quỹ đạo (orbital), quỹ đạo kép (double orbital) với tốc độ và đường kính tùy chọn

Theo đường thẳng, quỹ đạo (orbital), quỹ đạo kép (double orbital) với tốc độ và đường kính tùy chọn

Điều khiển nhiệt độ

Nhiệt độ môi trường xung quanh từ +5℃ đến 45℃

Nhiệt độ môi trường xung quanh từ +5℃ đến 45℃

Nhiệt độ môi trường xung quanh từ +5℃ đến 42℃ hoặc 50℃ (tùy chọn)

Nhiệt độ môi trường xung quanh từ +5℃ đến 45℃

Nhiệt độ môi trường xung quanh từ +5℃ đến 45℃

Kết nối nguồn khí (gas connection)

 

 

 

 

Centro LB 960

Centro XS3 LB 960

Orion II LB 965

Tristar 3

Tristar 5

Độ nhạy phát quang (luminescence sensitivity)

<5 amol (25 fM) ATP/giếng (đĩa 96 giếng)

<1.5 amol (7.5 fM) ATP/giếng (đĩa 96 giếng)

<10 amol ATP/giếng (đĩa 96 giếng)

<6 amol (30 fM) ATP/giếng (đĩa 96 giếng)

<6 amol (30 fM) ATP/giếng (đĩa 96 giếng)

Nhiễu chéo (crosstalk)

10-6

10-6

10-5

10-6

10-6

Khoảng hoạt động (dynamic range)

>6 lần độ lớn

>6 lần độ lớn

>6 lần độ lớn

>6 lần độ lớn

>6 lần độ lớn

Cần giúp đỡ trong việc lựa chọn máy đọc khay vi thể phát quang phù hợp nhất với nghiên cứu của bạn?

Need help selecting the Luminescence Microplate Reader that best fits your research needs?

Bạn không cần chờ đợi nữa, đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn!

liên hệ chúng tôi

Tìm kiếm nhanh dịch vụ Berthold tại Việt Nam

Office: 11/84 Ngoc Khanh Street, Ba Dinh District, Hanoi VIETNAM

Mr. Mark Pham

Phone: +84 903 114 883

Email: bio@berthold.vn

Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu về những sản phẩm đo lường chính xác trong Sinh học Phân Tử và Y Sinh.

 

Liên hệ