Bộ phận tiếp nhận tín hiệu (detectors) |
|
Công nghệ tiếp nhận tín hiệu (detection technologies) |
|
Các chế độ đo (measurement modes) |
Endpoint, Kinetics, Repeated, Spectral scan, Area scan (lên tới 100 x 100 điểm trên một giếng) |
Máy đọc khay vi thể đa chế độ Tristar 3 (Tristar 3 Multimode Microplate Reader) cung cấp cho bạn những ứng dụng linh hoạt cho việc vận dụng vào ngày hôm nay, ngày mai và hơn thế nữa nhằm giúp bạn làm chủ những ứng dụng đọc đĩa đa dạng:
Máy Tristar 3 phù hợp cho bất cứ thí nghiệm nào nhờ ứng dụng độ hấp thụ UV (UV absorbance) vào định lượng DNA (DNA quantification) cho tới những phép đo trong vùng ánh sáng đỏ xa (far red) hoặc gần hồng ngoại (near infrared – NIR) (ở một số cấu hình nhất định [in selected configurations]) và những cải thiện đáng kể trong phổ bước sóng từ dòng máy TriStar2 cũ.
Mọi mẫu lắp đặt trước Tristar 3 (Tristar 3 preconfigured models) đều sở hữu những tính năng cần cho phản ứng BRET: độ nhạy phát quang tuyệt đối (best-in-class luminescence sensitivity) và hệ thống kính lọc chất lượng cao (high quality filter system). Để tiến hành thí nghiệm BRET, bạn chỉ cần đặt các sản phẩm đã được nâng cấp đặc hiệu với thí nghiệm của mình: BRET1, BRET2, NanoBRET™ hoặc các sản phẩm khác.
Hệ thống quang ONE-4-ALL đã được cấp bằng sáng chế được tối ưu hóa để kết hợp tính ổn định, tính năng thân thiện với người sử dụng của một hệ thống quang đa chế độ (multimodal optical system) với độ nhạy và sự đa năng của thiết bị quang chuyên dụng.
Hệ thống quang ONE-4-ALL có thể sử dụng trong ứng dụng hoạt động dựa trên kính lọc và bộ phận đơn sắc hóa (filter- and monochromator-based applications), do đó máy không hề bị hạn chế dù đang ở chế độ nào đi nữa.
Công nghệ kính lọc (filter technology) của dòng Tristar luôn không ngừng thay đổi để có thể cung cấp cho bạn tính linh hoạt phù hợp với các ứng dụng cần thiết: lên tới 40 kính lọc kích thích và phát xạ có thể dễ dàng lắp vào phiến giữ kính lọc (exchangeable filter slides).
Các kính lọc đều sở hữu khả năng truyền qua cao (high transmissions properties) có thể lên tới 25 lần nếu so với bộ phận đơn sắc hóa (monochromators). Các công nghệ như phát huỳnh quang thời gian cố định (Time-Resolved Fluorescence – TRF) đều có thể được đo một cách hiệu quả hơn nếu sử dụng kính lọc (filters).
Hơn nữa, kính lọc với dải quang phổ rộng (large bandwidth) có thể phân tích fluorophores có phổ rộng (wide spectra) và mọi thí nghiệm hoạt động dựa trên phát quang (luminescence-based assay) cần sử dụng tới kính lọc, ví dụ như thí nghiệm BRET, BRET2 và NanoBRET™.
Hệ thống với thiết kế phù hợp với môi trường làm việc cho phép bạn tiếp cận trực diện mọi thành phần vận hành chính (key operations) (ví dụ như khay đựng mẫu (plate loading), phiến đổi kính lọc (filter change) và kết nối các chất phản ứng (connecting reagents). Lọ chứa chất phản ứng có thể được bảo quản ở phần khay phía trước tích hợp trên máy giúp bạn thao tác và quan sát một cách dễ dàng. Khay này có thể tháo lắp được dùng để chứa nước hoặc đá giữ nhiệt cho các chất phản ứng. Các ống đựng mẫu đều có sẵn đảm bảo an toàn khi xử lý các chất phản ứng quý. Hệ thống được thiết kế một bề mặt phẳng ở phần trên với diện tích phù hợp để đặt lên một chiếc máy tính xách tay.
Khi đang chạy mẫu bạn có thường thấy một số mẫu phát tín hiệu cao được bao bọc xung quanh bởi giếng có tín hiệu thấp? Nếu câu trả lời là có thì có thể bạn đã gặp phải một hiện tượng có tên gọi là xuyên âm (crosstalk) có thể tạo kết quả sai từ đó dẫn tới kết luận sai. Thiết kế giảm xuyên âm của dòng Tristar 3 có thể loại bỏ gần như hầu hết vấn đề này: với giá trị xuyên âm bằng 10-6, bạn sẽ chẳng phải lo nghĩ về vị trí của mẫu phát tín hiệu cao trên đĩa của mình nữa.
Tristar 3 có thể được trang bị tới 3 vòi bơm JET với các thể tích khác nhau đặt ở vị trí trước khi đo hoặc khi thực hiện phép đo. Tốc độ bơm cực nhanh (ultra-fast injection speed) của vòi bơm JET hạn chế thời gian gián đoạn giữa quá trình bơm và thực hiện phép đo, bên cạnh đó cũng cho phép đo những phản ứng nhanh như phản ứng phát quang nhanh (flash luminescence).
Vòi bơm JET phát triển bởi Berthold Technologies sử dụng bộ phận đẩy khí Teflon (Teflon bellows) giúp quá trình bơm diễn ra một cách chính xác và nhanh chóng đồng thời đảm bảo quá trình trộn mẫu hiệu quả nhất cũng như kéo dài tuổi thọ hơn cho máy.
Lựa chọn các phần mềm khác nhau tùy thuộc yêu cầu ứng dụng của bạn:
Phần mềm ICE rất đơn giản và dễ sử dụng. Phần mềm này hoạt động dựa theo những chỉ dẫn của thuật sĩ (wizard-guided) hướng dẫn bạn xuyên suốt toàn bộ quá trình từ chuẩn bị cài đặt hệ thống, thu thập dữ liệu và báo cáo kết quả. Gói phần mềm (software package) linh hoạt như theo nghiên cứu của bạn nhờ có rất nhiều lựa chọn cài đặt và có thể tùy ý thiết lập cấu hình kết hợp giữa các chuỗi vận hành (configurable combinations of operating sequences).
MikroWin là một giải pháp phần mềm hoàn chỉnh bao gồm bộ điều hành thiết bị, thu thập số liệu, phân tích và báo cáo. Phần mềm có sẵn các phiên bản khác nhau thể hiện các nhu cầu đa dạng của người dùng. Phiên bản Cải tiến hoàn toàn (complete Advance version) của phần mềm cung cấp tuân thủ 21 CFR phần 11 (21 CFR Part 11 compliance) và các đặc tính kiểm soát chất lượng (QC) khác như lịch sử hoạt động (audit trail) hoặc danh sách phân theo thứ bậc những người dùng có thể tự thiết lập (configurable user hierarchies).
Đối với nhiều phòng thí nghiệm, việc xác nhận, kiểm soát chất lượng và đảm bảo các tuân thủ một số yêu cầu như Thực hành sản xuất tốt (Good manufacturing practice – GMP) và Thực hành thí nghiệm tốt (Good laboratory practice – GLP) là rất quan trọng. Chúng tôi cung cấp cho bạn các công cụ và dịch vụ nhằm hỗ trợ duy trì hệ thống của bạn luôn được thể hiện ở mức tốt nhất.
Chúng tôi cung cấp rất nhiều công cụ giúp bạn kiểm tra và xác nhận hiệu suất máy thể hiện qua thời gian.
Dịch vụ chuyên gia Berthold (Berthold Expert Services) mang tới một đội ngũ các kỹ thuật viên và chuyên gia tận tụy đã hoàn thành các khóa huấn luyện của nhà sản xuất để tối ưu hóa năng xuất làm việc của bạn. Chúng tôi và các đối tác địa phương luôn sẵn sàng làm việc theo sự bố trí của bạn.
Đội ngũ các nhà khoa học hỗ trợ về kỹ thuật (technical support scientists) của chúng tôi chính là đối tác của bạn. Họ sẽ giúp bạn vượt qua các khó khăn điển hình mà ứng dụng của bạn có thể đem lại. Liên lạc với đội ngũ của chúng tôi để bàn luận về thí nghiệm của bạn hoặc việc thiết kế thí nghiệm, các câu hỏi phân tích dữ liệu, các giải pháp cho các vấn đề nảy sinh và hơn nữa.
Bộ phận tiếp nhận tín hiệu (detectors) |
|
Công nghệ tiếp nhận tín hiệu (detection technologies) |
|
Các chế độ đo (measurement modes) |
Endpoint, Kinetics, Repeated, Spectral scan, Area scan (lên tới 100 x 100 điểm trên một giếng) |
Kính lọc (filters) |
Bộ lọc nhiễu chất lượng cao (high quality interference filters) |
Phiến giữ kính lọc (filter handling) |
Phiến giữ kính lọc (filter slides) dễ dàng thay đổi với khả năng giữ tối đa 5 kính một phiến, các phiến bổ sung cũng có sẵn |
Hệ thống quang |
Bộ phận quang ONE-4-ALL (ONE-4-ALL optics) |
Nguồn sáng |
Đèn Xenon (Xenon flash lamp) |
Phổ hấp thụ (spectral range Absorbance) |
200-1000 nm |
Phổ phát quang (spectral range Luminescence) |
Tiêu chuẩn: 280-650 nm Chế độ FL: 280-850 nm |
Phổ phát huỳnh quang (spectral range Fluorescence) |
Kích thích: 200-1000 nm Phát xạ, tiêu chuẩn: 280-650 nm Phát xạ, chế độ FL: 280-850 nm |
Vòi bơm |
Lên tới 3 vòi bơm JET (JET injectors) với hệ thống vận hành không ma sát (frictionless operation) |
Thể tích vòi bơm |
Đạt được từ 10-100 µL trong tổng các bước với mỗi bước mang 1 µL (10-100 µL in 1 µL steps) |
Tốc độ vòi bơm |
200 – 440 µL/sec |
Độ chính xác của vòi bơm (injector accuracy & precision) |
Tốt hơn 2% trên tổng thể toàn bộ phạm vi dung lượng (better than 2% across the entire volume range) |
Dạng khay vi thể (microplate formats) |
6-384 giếng |
Điều chỉnh chiều cao khay |
Có 3 khung điều chỉnh khác nhau tùy thuộc vào dạng đĩa |
Các dạng mẫu bổ sung (tùy ý) |
|
Lắc (shaking) |
Theo đường thẳng, quỹ đạo (orbital), quỹ đạo kép (double orbital) với tốc độ và đường kính tùy chọn |
Điều khiển nhiệt độ |
Nhiệt độ môi trường xung quanh từ +5℃ đến 45℃, bao gồm cả chế độ làm lạnh cho bộ nhân quang (photomultiplier) |
Kết nối nguồn khí (gas connection) |
Có (không bắt buộc) |
Tính chính xác của độ hấp thụ (absorbance precision) |
Tốt hơn 0.6% |
Tính chính xác của độ hấp thụ (absorbance accuracy) |
Tốt hơn 2% |
Độ nhạy phát quang (luminescence sensitivity) |
<6 amol (0.03 pM) ATP/ giếng (đĩa 96 giếng) |
Độ nhạy phát huỳnh quang (fluorescence sensitivity) |
<7 amol Fluorescein/ giếng (đĩa thể tích thấp 384 giếng) |
Xuyên âm (crosstalk) |
10-6 (đĩa đen [black plates]) |
Khoảng hoạt động (dynamic range) |
>6 lần độ lớn 0-3.5 OD |
Khoảng trắc quan | > 6 đơn hàng cường độ 0-3,5 OD |
Giao diện (interface) |
Phần mềm Windows, kết nối với máy tính thông qua USB |
Hệ điều hành (operating system) |
Windows 10 |
Các gói phần mềm có sẵn (available software packages) |
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật (regulations) |
CE, NRTL |
Nguồn cấp |
110-240 VAC ± 10% 50/60 Hz Lớp thứ I (Class I) |
Vôn vận hành (operating voltage) |
24 VDC ± 5% |
Năng lượng tiêu thụ (power consumption) |
140 VA |
Giới hạn chịu nhiệt |
Bảo quản: 0-40 ℃ Vận hành: 15-35 ℃ |
Giới hạn chịu ẩm |
10-80 % không ngưng tụ (non-condensing) Độ ẩm tương đối tối đa (maximum relative humidity) là 80% cho nhiệt độ lên đến 31 ℃ Giảm tuyến tính tới 50% độ ẩm tương đối khi nhiệt độ đạt ngưỡng 40 ℃ |
Độ cao (Altitude) |
Tối đa 2000 m (so với mặt biển) |
Kích thước (rộng x sâu x cao) |
391 x 470 x 344 mm |
Trọng lượng |
Khoảng 20 kg |
Tài liệu kỹ thuật cho dòng máy đọc khay vi thể Tristar 3 và Tristar 5
PDF | 2.17 MB
Những ghi chú ứng dụng dưới đây được viết theo phiên bản cũ của dòng máy Tristar nhưng vẫn đúng với hệ thống Tristar mới.
Sàng lọc chất đối kháng của GPCR sử dụng phép đo Ca2+ và TriStar2S
3 hợp chất thương mại được sàng lọc khả năng kháng thụ thể P2Y2 (P2Y2 receptor) bằng cách sử dụng phản ứng vận chuyển canxi (calcium mobilization assay) cùng với hai thuốc nhuộm huỳnh quang khác nhau đo bằng máy đọc khay vi thể đa chế độ TriStar2 LB 942.
PDF | 1.51 MB
Giám sát biểu hiện gen đồng hồ sinh học trên vi tảo sử dụng máy TriStar2
Báo cáo của chúng tôi thuận lại cách mà máy đọc khay vi thể đa chế độ Berthold TriStar2 (Berthold TriStar2 multimode microplate reader) được trang bị với mô đun phát quang (luminescence module), kết hợp với bộ thích ứng chiếu sáng đèn LED ngoài (external LED illumination adaptor) có thể được sử dụng để tạo ảnh nhịp điệu sinh học (image circadian rhythms) ở vi tảo Ostreococcus tauri.
PDF | 1.33 MB
Tristar 3 là dòng công cụ mới nên những bài báo đầu tiên sử dụng nó cần thời gian để được xuất bản. Bạn có thể tìm thấy các tài liệu xuất bản khác sử dụng phiên bản máy cũ trong các cơ sở dữ liệu tạp chí.
Xin lưu ý rằng danh sách này chưa hoàn thiện, nhưng nó mang đến các ví dụ quý giá về các thí nghiệm có sử dụng dòng máy của chúng tôi và được xuất bản trên các tạp chí đã được bình duyệt (peer-reviewed journals).
|
Tristar 3 Research 69173-10 |
Tristar 3 Research Plus 69173-20 |
Tristar 3 Research FL 69173-30 |
Tristar 3 Research Plus FL 69173-40 |
Độ hấp thụ (absorbance) |
× | × | × |
× |
Phát quang (luminescence) |
× | × | × |
× |
Phát huỳnh quang (bao gồm FRET) lên tới 650 nm |
× | × |
|
|
Phát huỳnh quang (bao gồm FRET) lên tới 850 nm |
|
|
× | × |
BRET/BRET2 |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Điều khiển nhiệt độ |
|
× |
|
× |
Phần mềm ICE |
× | × | × | × |
Phần mềm MikroWin |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
Office: 11/84 Ngoc Khanh Street, Ba Dinh District, Hanoi VIETNAM
Mr. Mark Pham
Phone: +84 903 114 883
Email: bio@berthold.vn
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để tìm hiểu về những sản phẩm đo lường chính xác trong Sinh học Phân Tử và Y Sinh.
Liên hệ